Giỏ hàng
Phần 1:  120+ Những từ vựng chuyên nghành về cơ khí chế tạo khuôn mẫu

Phần 1: 120+ Những từ vựng chuyên nghành về cơ khí chế tạo khuôn mẫu

Đăng bởi: Đinh Văn Chung   |   08/08/2022

Những từ vựng chuyên nghành về cơ khí chế tạo khuôn mẫu

Trong thiết kế và chế tạo cơ khí nói chung và nghành khuôn mẫu nói riêng thì từ một kỹ sư thiết kế cho đến một người thợ sản xuất không thể tránh khỏi việc tiếp xúc hàng ngày đến các bản vẽ kỹ thuật, bản vẽ chi tiết của một chi tiết nhỏ đến cả nhiều bộ phận "có nhiều chi tiết". Và ngôn ngữ công việc hay có thể gọi là ngôn ngữ giao tiếp của họ chính là những thuật ngữ chuyên nghành "từ ngữ chuyên nghành". Vậy nên người kỹ sư cũng như người thợ khi nói đến các thuật ngữ này thì họ ko chỉ biết tên cách gọi của chúng mà là cả hệ thống các kiến thức kỹ thuật như vật liệu, cấu tạo, vai trò, chức năng, phương thức lắp ráp... đã hiện hữu ngay trong trí thức của họ. 

Nhằm giúp các kỹ sư,người thợ sản xuất hay những bạn mới bắt đầu vào nghề thì CokhiHTH xin gửi đến các bạn bộ tài liệu "từ vựng khuôn mẫu chuyên ngành" để các bạn tiết xúc và nắm bắt dần một vốn từ vựng nhất định về khuôn mẫu.

Tu_vung_tieng_anh_khuon_ep_phun

Kết cấu của một bộ khuôn mẫu và máy ép phun thực tế

Việc đọc hiểu tiếng Anh chuyên ngành thực tế sẽ không khó như bạn nghĩ,  mà chúng ta chỉ cần kiên trì học và chuẩn bị cho mình một vốn từ vựng ban đầu những khái niệm từ vựng đơn giản. Và trong quá trình làm việc chúng ta được tiếp xúc thực tế với các bản vẽ, chi tiết bộ phận nhắc đến nó hiểu các kiến thức kỹ thuật của nó. Thì những từ vựng đó chi tiết đó sẽ tự động hình thành trên vỏ não bộ của chúng ta, nó sẽ như những trang bị sẵn có trong người mà chúng ta có thể lấy ra bất cứ lúc nào...

Bên dưới là list từ vựng thường gặp về chế tạo khuôn, chế tạo ở đây là cách gia công khuôn, vật liệu làm khuôn, mài bóng khuôn, các kỹ năng cơ bản của một kỹ sư thợ sản xuất, cơ tính vật liệu,.

 

khuon_dap_Lien_hoan

 Hình của một bộ khuôn dập liên hoàn

Phần 1: Danh sách từ vựng chuyên nghành về cơ khí chế tạo khuôn mẫu

STT         Từ          Nghĩa của từ

1             Mouldmaking     Chế tạo khuôn

2             Manufacturing   Sự chế tạo

3             Injection mould Khuôn ép nhựa

4             Injection moulding           Ép phun nhựa

5             Depends              Phụ thuộc

6             Jointly   Đồng thời

7             Moulding technician       Công nhân khuôn

8             Desirable             Đặc tính

9             Essential              Bản chất

10           Experience          Kinh nghiệm

11           Toolmaking         Chế tạo dụng cụ

12           Appreciation of toolmaking techniques   Công nghệ chế tạo dụng cụ

13           Hand how tools perform               Các công nhân sử dụng dụng cụ

14           To observe the problems encountered    Chú ý vấn đề sự cố xảy ra

15           Knowledge of materials  Sự hiểu biết về vật liệu

16           Injection moulding techniques    Công nghệ ép nhựa

17           Practice kỹ thuật

18           General Mould Requirements      Yêu cầu chung về khuôn

19           Mould Materials               Vật liệu khuôn

20           High-quality steels           Thép chất lượng cao

21           Mould tool metals           Khuôn làm bằng kim loại

22           Alloy steels         Thép hợp kim

23           Mild steels          Thép các bon thấp

24           Low-carbon steels            Thép các bon thấp

25           Fully hardened   Đã được tôi (trui) cứng

26           Cyclical high loading        Chu kì chịu tải

27           wear and thermal stresses           ứng suất Chịu mòn và nhiệt

28           Cavity    Lòng khuôn

29           Shut off areas    Vùng khuất, Undercut

30           Higher strength Độ bền cao

31           Wear resistance               Chịu mài mòn

32           Hardened steel  Thép đã tôi

33           Higher degree    Hàm lượng cao

35           Cavity inserts      Insert  ( phần gắn lên lòng khuôn để dễ thay thế khi mòn)

36           Contact with the moulding material         Chổ tiếp xúc với vật liệu khuôn

37           Excessive sliding conditions          Vượt giới hạn trượt ( mặt tiếp xúc 2 tấm khuôn bị trượt)

38           Long-running jobs            Tăng thời gian cho công việc

39           Greater resistance to wear and tear         Tăng độ chịu mòn và chịu kéo

40           Long-running tools          Tăng tuổi bền cho dụng cụ

41           Cost is small       Phí tổn ( chi phí) nhỏ

42           Copper  Đồng

43           Identification      Đồng nhất hóa

44           Future reference              Tham khảo các bài viết sau ( khi vấn đề giải thích bạn chưa hiểu thấu đáo)

45           Separate alignment dowels          Định vị bằng đuôi én di động

46           Cavity Construction         Kết cấu lòng khuôn

47           The part geometry           Hình dang sản phẩm

48           The length of the production run              Năng suất sản phẩm

49           The degree of accuracy required                Độ chính xác yêu cầu

50           Gating and ejection requirements             Yêu cầu về miệng phun

51           Temperature control requirements           Yêu cầu về hệ thống kiểm soát nhiệt độ

52           The moulding material being used            Vật liệu làm khuôn được sử dụng

53           Turning operations          Quá trình tiện

54           End milling          Dao phay ngón

55           Grinding               Sự mài

56           Surface grinding               Bề mặt được mài

57           to accurately grind flat areas       Diện tích bề mặt được mài chính xác

58           Plates and parts Tấm khuôn và các bộ phận

59           Cylindrical grinding          Mài hướng kính

60           Employed            Được dùng

61           Forming external and internal surfaces   Tạo hình bề mặt bên ngoài và bên trong

62           Cavity diameters              Đường kính lỗ

63           Core      Lõi

64           Finish-ground     Lắp chặt

 

Cảm ơn các bạn đã quan tâm đón đọc.

Công ty TNHH Công nghiệp và Dịch vụ HTH

Địa chỉ:Số 03, LK 110 Khu Đất, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại:0911988488

Email: info@cokhihth.com.vn

Website: https://cokhihth.com.vn

STT         Từ          Nghĩa của từ

 

1             Mouldmaking     Chế tạo khuôn

 

2             Manufacturing   Sự chế tạo

 

3             Injection mould Khuôn ép nhựa

 

4             Injection moulding           Ép phun nhựa

 

5             Depends              Phụ thuộc

 

6             Jointly   Đồng thời

 

7             Moulding technician       Công nhân khuôn

 

8             Desirable             Đặc tính

 

9             Essential              Bản chất

 

10           Experience          Kinh nghiệm

 

11           Toolmaking         Chế tạo dụng cụ

 

12           Appreciation of toolmaking techniques   Công nghệ chế tạo dụng cụ

 

13           Hand how tools perform               Các công nhân sử dụng dụng cụ

 

14           To observe the problems encountered    Chú ý vấn đề sự cố xảy ra

 

15           Knowledge of materials  Sự hiểu biết về vật liệu

 

16           Injection moulding techniques    Công nghệ ép nhựa

 

17           Practice kỹ thuật

 

18           General Mould Requirements      Yêu cầu chung về khuôn

 

19           Mould Materials               Vật liệu khuôn

 

20           High-quality steels           Thép chất lượng cao

 

21           Mould tool metals           Khuôn làm bằng kim loại

 

22           Alloy steels         Thép hợp kim

 

23           Mild steels          Thép các bon thấp

 

24           Low-carbon steels            Thép các bon thấp

 

25           Fully hardened   Đã được tôi (trui) cứng

 

26           Cyclical high loading        Chu kì chịu tải

 

27           wear and thermal stresses           ứng suất Chịu mòn và nhiệt

 

28           Cavity    Lòng khuôn

 

29           Shut off areas    Vùng khuất, Undercut

 

30           Higher strength Độ bền cao

 

31           Wear resistance               Chịu mài mòn

 

32           Hardened steel  Thép đã tôi

 

33           Higher degree    Hàm lượng cao

 

35           Cavity inserts      Insert  ( phần gắn lên lòng khuôn để dễ thay thế khi mòn)

 

36           Contact with the moulding material         Chổ tiếp xúc với vật liệu khuôn

 

37           Excessive sliding conditions          Vượt giới hạn trượt ( mặt tiếp xúc 2 tấm khuôn bị trượt)

 

38           Long-running jobs            Tăng thời gian cho công việc

 

39           Greater resistance to wear and tear         Tăng độ chịu mòn và chịu kéo

 

40           Long-running tools          Tăng tuổi bền cho dụng cụ

 

41           Cost is small       Phí tổn ( chi phí) nhỏ

 

42           Copper  Đồng

 

43           Identification      Đồng nhất hóa

 

44           Future reference              Tham khảo các bài viết sau ( khi vấn đề giải thích bạn chưa hiểu thấu đáo)

 

45           Separate alignment dowels          Định vị bằng đuôi én di động

 

46           Cavity Construction         Kết cấu lòng khuôn

 

47           The part geometry           Hình dang sản phẩm

 

48           The length of the production run              Năng suất sản phẩm

 

49           The degree of accuracy required                Độ chính xác yêu cầu

 

50           Gating and ejection requirements             Yêu cầu về miệng phun

 

51           Temperature control requirements           Yêu cầu về hệ thống kiểm soát nhiệt độ

 

52           The moulding material being used            Vật liệu làm khuôn được sử dụng

 

53           Turning operations          Quá trình tiện

 

54           End milling          Dao phay ngón

 

55           Grinding               Sự mài

 

56           Surface grinding               Bề mặt được mài

 

57           to accurately grind flat areas       Diện tích bề mặt được mài chính xác

 

58           Plates and parts Tấm khuôn và các bộ phận

 

59           Cylindrical grinding          Mài hướng kính

 

60           Employed            Được dùng

 

61           Forming external and internal surfaces   Tạo hình bề mặt bên ngoài và bên trong

 

62           Cavity diameters              Đường kính lỗ

 

63           Core      Lõi

 

64           Finish-ground     Lắp chặt

VIẾT BÌNH LUẬN:
Hotline 0348 988 488 Hotline 0911 988 488